Tổng quan chương trình đào tạo Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng
Chương trình cung cấp kiến thức toàn diện theo 7 dòng chuyên gia, bao gồm:
1. Chứng chỉ rừng: Áp dụng với đối tượng phụ trách chung về QLRBV và chứng chỉ rừng của đơn vị, chỉ đạo xây dựng các quy trình quản lý chất lượng, kỹ thuật, giám sát đánh giá, chuỗi hành trình sản phẩm (CoC). Dòng chuyên gia này sẽ bao gồm các môn học: FM01, FM05, FM06, FM13, FM15, FM16, FM17, FM18
2.Quản lý tài nguyên rừng và sử dụng đất: Cung cấp kiến thức và kỹ năng quan đến điều tra rừng, sử dụng đất, xây dựng và cập nhật bản đồ. Dòng chuyên gia này bao gồm các môn học: FM01, FM02, FM03, FM04, FM15
3. Môi trường và đa dạng sinh học: Cung cấp kiến thức và kỹ năng về đa dạng sinh học (điều tra, đánh giá, bảo tồn động vật, thực vật), HCVF, bảo vệ rừng (sâu bệnh, cháy rừng), môi trường (hóa chất, quản lý rác thải, xói mòn đất…), sinh thái. Các môn học gồm: FM01, FM04, FM05, FM07, FM08, FM09, FM10, FM11, FM12, FM16, FM17
4. Xã hội: Cung cấp kiến thức và kỹ năng liên quan đến an toàn lao động, quản lý lao động, tập huấn đào tạo, quan hệ cộng đồng, giải quyết khiếu nại, tranh chấp, tham vấn các bên liên quan. Các môn học gồm: FM01, FM06, FM13, FM16, FM17
5. Kỹ thuật: Cung cấp các kiến thức về khai thác rừng (thiết kế, chặt hạ, vận xuất, xây dựng và bảo dưỡng đường), kỹ thuật lâm sinh (trồng, chăm sóc, tỉa thưa…), quản lý vườn ươm. Các môn học gồm: FM01, FM07, FM08, FM09, FM10, FM11, FM12, FM17
6. Lập kế hoạch quản lý rừng bền vững: Cung cấp các kiến thức về các hoạt động liên quan đến Lập kế hoạch quản lý rừng, cần các kiến thức chung về kinh tế lâm nghiệp, lâm sinh, luật và chính sách lâm nghiệp, thị trường. Các môn học gồm: FM01, FM03, M08, FM09, FM14, FM15, FM16
7. Giám sát đánh giá: Cung cấp các kiến thức về Giám sát, đánh giá tất cả các hoạt động lâm nghiệp, kinh doanh, tài chính, CoC…. Các môn học gồm: FM01, FM02, FM03, FM04, FM05, FM06, FM14, FM15, FM16, FM17, FM18.
Dòng chuyên gia | Số môn học | Số đơn vị học trình | Số giờ học |
---|---|---|---|
Chứng chỉ rừng | 8 | 45 | 180 |
Quản lý tài nguyên rừng và sử dụng đất | 5 | 36 | 144 |
Môi trường và đa dạng sinh học | 11 | 69 | 276 |
Xã hội | 5 | 25 | 100 |
Kỹ thuật | 8 | 49 | 196 |
Lập kế hoạch QLRBV | 7 | 48 | 192 |
Giám sát và đánh giá | 11 | 77 | 308 |